Mô tả
Tiêu chuẩn (Standard): JIS C8350 (Nhật Bản)
Vật liệu (Material): Inox 304 (Stainless steel SUS304)
Đầu nối ống ruột gà kín nước với hộp điện/thiết bị CVL®
(CVL® Water – Proof Flexible connector)
Tiêu chuẩn JIS C 8350 (Japan).Sản phẩm đạt huy chương vàng chất lượng VIETBUILD-2009
Certified conforming to JIS C 8350 by Quatest No.3.This product is awarded gold medal for quality in VIETBUILD INTERNATIONAL EXHIBITION 2009
|
|
Mã sản phẩm
Product Code
|
Kích thước
Size (inch)
|
DNCK12(I)
|
1/2
|
DNCK34(I)
|
3/4
|
DNCK100(I)
|
1
|
DNCK114(I)
|
1 1/4
|
DNCK112(I)
|
1 1/2
|
DNCK200(I)
|
2
|
Lý do sử dụng Phụ kiện ống thép luồn dây điện CVL
1. Qúa trình sản xuất tại nhà máy được giám sát nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 từ nguồn nguyên liệu cho đến khâu thành phẩm và đóng gói đều phải đảm bảo chất lượng đồng đều.
2. Có đầy đủ chứng nhận kết quả thử nghiệm chất sản phẩm tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng (QUATEST 3).
3. Ống thép luồn dây điện & Phụ kiện CVL được sản xuất từ một nhà máy Cát Vạn Lợi nên luôn bảo đảm sự đồng bộ tất cả vật tư thi công theo tiêu chuẩn quốc tế.
4. Phụ kiện ống thép luồn dây điện CVL được các nhà thầu và kỹ sư tin dùng tại nhiều công trình.
5. Sản phẩm phụ kiện CVL được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam. Việc sử dụng phụ kiện ống thép luồn dây điện CVL là giúp người Việt thực hiện khát vọng Việt: “Thay thế hàng nhập khẩu – Made in Vietnam”.
Tiêu chuẩn áp dụng cho Phụ kiện ống thép luồn dây điện |
||
Hộp nối ống thép luồn dây điện | CVL(VietNam) | BS 4568
JIS C8340 IEC 60670 |
Hộp nối ống thép luồn dây điện loại C, T, LL, LB, LR | CVL(VietNam) | UL 514B
ANSI/ NEMA FB1 |
Hộp thép công tắc/ hộp bát giác | CVL(VietNam) | JIS C 8336
BS 4662 |
Hộp công tắc nổi | CVL(VietNam) | UL 514A |
Hộp nhôm nổi kín nước | CVL(VietNam) | IEC 60529 |
Co và đai nổi ống thép luồn dây điện Đầu nối và khớp nối ống thép luồn dây điện | CVL(VietNam) | JIS C 8330
ANSI/ NEMA FB1 |
Đầu nối ống ruột gà | CVL(VietNam) | JIS C 8350 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.