Bảng báo giá ống ruột gà lõi thép bọc Inox 304
BẢNG GIÁ ỐNG RUỘT GÀ LÕI THÉP BỌC INOX 304
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SP | ĐVT | ĐƠN GIÁ (*) (VND/ĐVT) |
Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện chống thấm nước & dầu tiêu chuẩn UL 360 (Explosion Proof Flexible conduit) |
||||
1 | 1/2″ ( ID: 15.8mm; OD: 21.3mm) Dài=50m/cuộn |
OMI12 | M | 99,700 |
2 | 3/4″ ( ID: 20.8mm; OD: 26.6mm) Dài=50m/cuộn |
OMI34 | M | 149,000 |
3 | 1″ ( ID: 26.4mm; OD: 33.6mm) Dài=50m/cuộn |
OMI100 | M | 180,500 |
Địa chỉ và thời gian làm việc của công ty:
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP CÁT VẠN LỢI
Thời gian làm việc: từ Thứ Hai đến Thứ Bảy
– Sáng 8h – 12h
– Chiều 13h – 17h
Địa chỉ văn phòng: 61 Đường số 7, Khu Dân Cư Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh
Nhà máy: Lô F1.2 Đường số 8, KCN Cơ Khí Ô tô Tp. Hồ Chí Minh, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0 3 1 3 8 8 1 4 6 9
Email: baogia@catvanloi.com – baogiaduan@catvanloi.com
Điện thoại: (84.8) 3588 6496 – 3895 6808 – 2246 4699
Tổng đài Tư Vấn Và Giải Đáp sản phẩm 1900 5555 49
Website: www.catvanloi.com
Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện Cát Vạn Lợi
Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện
Tiêu chuẩn:
– BS 731 (Anh)
Chứng chỉ:
– Quatest 3
Cấp độ bảo vệ:
– IP 40
Nhiệt độ sử dụng:
– Từ -45°C đến +350°C
Cấu trúc của ống ruột gà lõi thép:
– Squarelock
Vật liệu:
– Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot – dip galvanized steel)
Đặc Điểm:
– Nhẹ, linh hoạt, dẻo dai.
– Ống ruột gà chống cháy có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 350°C.
– Bảo vệ dây dẫn tránh tác động từ các vật va chạm sắc nhọn và sự cắn phá của một số động vật.
– Sự liên kết chặt chẽ, linh hoạt giữa các mối ghép cho phép ống uốn nắn dễ dàng mà không bị hư hại, xé rách.
Ứng dụng ống ruột gà lõi thép luồn dây điện:
– Ống ruột gà lõi thép được dùng cho khu vực trong nhà.
– Ống luồn dây điện mềm còn được lắp đặt ở những nơi mà ống thép luồn cứng không thể uốn lắp được.
– Ngoài ra, ống ruột gà còn được dùng để luồn dây cho các thiết bị.
– Ống ruột gà lõi thép có khả năng chống cháy lắp đặt được ở những nơi có nhiệt độ cao.
Kích thước:
Ống ruột gà lõi thép luồn dây điện CVL®
CVL ® Ống dẫn kim loại linh hoạt
Sản xuất theo tiêu chuẩn BS 731 (Anh)
|
|||||||
Mã sản phẩm
Mã sản phẩm
CVL®
(Việt Nam)
|
Kích thước
Kích thước
(inch)
|
Đường kính trong
Đường kính trong
(mm)
|
Đường kính ngoài
Đường kính ngoài
(mm)
|
Cuộn
Vô lăng (*)
(m)
|
|||
Min
|
Max
|
Min
|
Max
|
||||
OMO12CVL
|
1/2
|
15.88
|
16.38
|
19.20
|
19.70
|
50
|
|
OMO34CVL
|
3/4
|
20.62
|
21.21
|
24.30
|
25.10
|
50
|
|
OMO100CVL
|
1
|
25.40
|
26.42
|
30.00
|
31.00
|
50
|
|
OMO114CVL
|
1 1/4
|
31.75
|
34.5
|
38.00
|
40.30
|
25
|
|
OMO112CVL
|
1 1/2
|
38.10
|
40.01
|
45.00
|
48.80
|
25
|
|
OMO200CVL
|
2
|
50.80
|
52.83
|
56.50
|
57.10
|
10
|
* Độ dài từng cuộn có thể thay đổi theo từng lô hàng
Lý do nên sử dụng ống ruột gà lõi thép CVL
1. Quá trình sản xuất tại nhà máy được giám sát nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 : 2015 từ nguồn nguyên liệu cho đến khâu thành phẩm và đóng gói đều phải đảm bảo chất lượng đồng đều.
2. Đạt tiêu chuẩn BS 731 (Anh)/UL 360 ( Tiêu chuẩn chứng nhận an toàn UL – UnderWriters Laboratory) và IEC 61386 (Ủy ban Kỹ Thuật Điện Quốc Tế – Tiêu chuẩn Anh) phù hợp tiêu chuẩn châu Âu
3. Ống ruột gà lõi thép CVL và Phụ kiện được sản xuất tại một nhà máy CÁT VẠN LỢI nên luồn đảm bảo sự đồng bộ tất cả vật tư thi công theo tiêu chuẩn Quốc tế.
4. Ống ruột gà lõi thép CVL được các nhà thầu và kỹ sư tin dùng tại nhiều công trình lớn như: nhà máy SAMSUNG, nhà máy Intel, hệ thống siêu thị Lotte, hệ thống siêu thị Aeon, Sân bay Tân Sơn Nhất, Sân bay Nội Bài, tòa nhà Bitexco …
5. Sản phẩm ống ruột gà lõi thép CVL được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam. Việc sử dụng ống ruột gà lõi thép CVL là giúp người Việt thực hiện khát vọng Việt: “Thay thế hàng nhập khẩu – Made in Vietnam”
ĐỊA CHỈ VÀ THỜI GIAN LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP CÁT VẠN LỢI
Thời gian làm việc: từ Thứ Hai đến Thứ Bảy
– Sáng 8h – 12h
– Chiều 13h – 17h
Địa chỉ văn phòng: 61 Đường số 7, Khu Dân Cư Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh
Nhà máy: Lô F1.2 Đường số 8, KCN Cơ Khí Ô tô Tp. Hồ Chí Minh, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0 3 1 3 8 8 1 4 6 9
Email: baogia@catvanloi.com – baogiaduan@catvanloi.com
Điện thoại: (84.8) 3588 6496 – 3895 6808 – 2246 4699
Tổng đài Tư Vấn Và Giải Đáp sản phẩm 1900 5555 49
Website: www.catvanloi.com
Bảng báo giá cọc tiếp địa thép mạ đồng Cát Vạn Lợi
BẢNG GIÁ CỌC TIẾP ĐỊA THÉP MẠ ĐỒNG
(*) Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá(*)
(VNĐ/ĐVT) |
Cọc tiếp địa thép mạ đồng (Copper bonded Earthing rod) |
||||
1 | 5/8”, Thân Ø14.2, Dài 2400mm, Độ dày lớp mạ 250µm(±5%) | CND162400 | Cây | 273,750 |
Bảng báo giá kim thu sét cổ điển thép mạ đồng Cát Vạn Lợi
BẢNG GIÁ KIM THU SÉT CỔ ĐIỂN THÉP MẠ ĐỒNG
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá(*)
(VNĐ/ĐVT) |
Kim chống sét cổ điển Franklin thép mạ đồng (Air rod for Lightning protection) |
||||
1 | 5/8”, Thân Ø14.2, Dài 300mm, Độ dày lớp mạ 250µm(±5%) | KCS16300 | Cây | 87,500 |
2 | 5/8”, Thân Ø14.2, Dài 600mm, Độ dày lớp mạ 250µm(±5%) | KCS16600 | Cây | 162,500 |
3 | 5/8”, Thân Ø14.2, Dài 1.000mm, Độ dày lớp mạ 250µm(±5%) |
KCS161000 | Cây | 212,500 |
Bảng báo giá ống thép luồn dây điện BS4568 Class 3
Bảng báo giá ống thép luồn dây điện BS4568 Class 3
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá(*)
(VNĐ/ĐVT) |
Ống thép luồn dây điện loại ren BS 4568 Class 3 CVL® Việt Nam – Kèm 01 khớp nối (CVL® Steel conduit BS4568 Class 3- C/W 01 Coupling) |
||||
1 | Kích thước 20 ; Đường kính ngoài=19,85mm, Độ dày =1,6mm, Chiều dài=3,75m/Ống | BS456820 | Ống | 123,600 |
2 | Kích thước 25; Đướng kính ngoài=24,80mm, Độ dày =1,6mm, Chiều dài=3,75m/Ống | BS456825 | Ống | 157,000 |
3 | Kích thước 32; Đường kính ngoài=31,80mm, Độ dày =1,6mm, Chiều dài=3,75m/Ống | BS456832 | Ống | 204,300 |
Xem thêm các sản phẩm khác tại đây.
Bảng báo giá phụ kiện ống thép luồn dây điện – Co đúc trơn EMT
BẢNG GIÁ CO ĐÚC ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN TRƠN EMT
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT |
|
Co đúc trơn 90° cho ống thép luồn dây điện EMT Vật liệu: Nhôm (Inspection Screwed Elbow for EMT conduit, Material : Aluminum) |
||||
1 | 1/2″ | ACNE12 | Cái | 19,250 |
2 | 3/4″ | ACNE12 | Cái | 20,650 |
3 | 1″ | ACNE12 | Cái | 41,500 |
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN REN LOẠI DÀY RSC
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN REN LOẠI DÀY RSC
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá(*)
(VNĐ/ĐVT) |
Ống thép luồn dây điện ren loại dày RSC CVL® – Việt Nam (Rigid Steel Conduit) |
||||
1 | Kích thước 1/2″ (16) ; Đường kính ngoài=21,34mm, Độ dày =2,64mm, Chiều dài=3,03m/Ống | RSC12 | Ống | 151,500 |
2 | Kích thước 3/4″ (22) ; Đường kính ngoài= 26,67mm, Độ dày =2,72mm, Chiều dài=3,03m/Ống | RSC34 | Ống | 200,000 |
3 | Kích thước 1″ (28) ; Đường kính ngoài=33,4mm, Độ dày =3,2mm, Chiều dài=3,02m/Ống | RSC100 | Ống | 298,500 |
Xem thêm các sản phẩm khác tại đây.
Bảng báo giá phụ kiện ống thép luồn dây điện – Kẹp có đế trơn EMT
BẢNG GIÁ KẸP CÓ ĐẾ ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN TRƠN EMT
(*) Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT |
Đơn giá(*) (VNĐ/ĐVT) |
Kẹp ống thép luồn dây điện EMT có đế,Vật liệu: Thép mạ điện (Spacer Bar/ Saddle With Base for EMT conduit, Material : Electro galvanized steel) |
||||
1 | 1/2″ | AKOE12 | Cái | 4,200 |
2 | 3/4″ | AKOE12 | Cái | 4,600 |
3 | 1″ | AKOE12 | Cái | 5,200 |
Bảng giá ống thép luồn dây diện ren IMC
Bảng giá ống thép luồn dây điện IMC
Lưu ý: (*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để biết chính xác giá hãy liên hệ để được tư vấn.
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT |
Đơn giá(*) (VNĐ/ĐVT) |
Ống thép loại ren IMC sản xuất theo tiêu chuẩn UL 1242 – ANSI 80.6 (Intermediate Metal Conduit manufactured according UL 1242 – ANSI 80.6) |
||||
1 | IMC 1/2″; OD=20.7mm, thick =1.79mm, ± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC12 | Ống | 108,000 |
2 | IMC 3/4″; OD=26.14mm, thick =1.9mm, ± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC34 | Ống | 146,500 |
3 | IMC 1″ ; OD=32.77mm, thick =2.16mm ,± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC100 | Ống | 208,000 |
4 | IMC 1-1/4″; OD=41.59mm, thick =2.16mm, ± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC114 | Ống | 299,000 |
5 | IMC 1-1/2″; OD=47.81mm, thick =2.29mm, ± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC112 | Ống | 376,000 |
6 | IMC 2″; OD=59.93mm, thick =2.41mm, ± 0.2mm, L=3.030m, |
IMC200 | Ống | 499,500 |
7 | IMC 3″; OD=88.3mm, thick =3.56mm,± 0.2mm L=3.010m, | IMC212 | Ống | 1,091,000 |
8 | IMC 3-1/2″; OD=100.9mm, thick =3.56mm,± 0.2mm L=3.010m, | IMC312 | Ống | 1,595,000 |
9 | IMC 4″; OD=113.4mm, thick =3.56mm,± 0.2mm, L=3.005m, | IMC400 | Ống | 1,800,000 |
Xem thêm các sản phẩm khác tại đây.
Bảng báo giá đầu nối ống ruột gà kín nước Cát Vạn Lợi
BẢNG GIÁ ĐẦU NỐI ỐNG RUỘT GÀ LÕI THÉP KÍN NƯỚC VỚI HỘP ĐIỆN
(*) Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: baogia@catvanloi.com
Đầu nối ống ruột gà lõi thép (hay còn gọi là đầu nối ống mềm) được làm từ vật liệu thép (Steel) và đạt tiêu chuẩn JIS C8305 (Nhật Bản)
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá(*)
(VNĐ/ĐVT) |
Đầu nối ống ruột gà lõi thép kín nước (Liquid tight Flexible connector) |
||||
1 | 1/2″. | DNCK12 | Cái | 13,200 |
2 | 3/4″ | DNCK34 | Cái | 18,250 |
3 | 1″ | DNCK100 | Cái | 26,500 |